A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

Kế hoạch khối 5 tuổi ( cháu sinh năm 2015)

* Học sinh trong toàn khối 5 tuổi là: Số điều tra 86 cháu.(trái tuyến 11 cháu )

Huy động 75/75 cháu = 100%  

- Trường lớp khang trang sạch sẽ đủ đồ dùng trang thiết bị tối thiểu phục vụ cho công tác chăm sóc – giáo dục trẻ.

THỜI KHÓA BIỂU

(KHỐI 5 TUỔI)

Lớp

Thứ 2

Thứ 3

Thứ 4

Thứ 5

Thứ 6

Thứ 7

 

5 Tuổi A

PTNT

(Toán)

PTNT

(KPKH)

PTNN

(LQCC

LQVH)

PTTC

(Thể dục)

PTTM

(Tạo hình)

GDAN

 

Ôn tập

 

5 Tuổi B

PTNN

(LQCC

LQVH)

PTTM

(Tạo hình)

GDAN

PTTC

(Thể dục)

 

PTNT

(KPKH)

PTNT

(Toán)

Ôn tập

 

CHẾ ĐỘ SINH HOẠT KHỐI 5- 6 TUỔI

 

 

Stt

Thời gian

mùa hè

Số phút

Nội dung

Thời gian

mùa đông

Số phút

1

6h30'  - 8h00'

60

Đón trẻ, chơi, thể dục sáng

6h45'  - 8h00'

45

 

2

8h00'  -  8h40'

40

Học

8h00'  -  8h40'

40

 

3

8h40 ' -  9h20'

40

Chơi ngoài trời

8h40 ' -  9h20'

30

 

4

9h20'  - 10h10'

50

Chơi, hoạt động ở các góc

9h20'  - 10h10'

50

 

5

10h10'  - 11h10'

60

Chuẩn bị – Vệ sinh

Ăn bữa chính

10h10'  - 11h10'

60

 

6

11h10' - 14h00'

170

Vệ sinh  - Ngủ trư­a

11h10' - 14h00'

170

 

7

14h00' - 14h40'

40

Vệ sinh  - ăn bữa phụ

14h00' - 14h40'

40

 

8

14h40' - 15h50'

70

Chơi, hoạt động theo ý thích

14h40' - 15h40'

60

 

9

15h50'  - 17h00'

70

Trẻ chuẩn bi ra về và trả trẻ

15h40'  - 16h30'

50

 

          

 

C/ LỊCH KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CÁC CHỦ ĐỀ

Khối 5 tuổi năm học 2020 – 2021

STT

Chủ đề

Số tuần

Chủ đề nhánh

TCM

Thời gian thực hiện

  1.  

Trường mầm non

4

- Trường mầm non

- Lớp học của bé

- Bé vui tết Trung thu

- Đồ dùng đồ chơi của bé

1

2

3

4

07/09 - 12/9/2020

14/9 – 19/9/2020

21/9 – 26/9/2020

28/9 – 03/10/2020

  1.  

Bản thân

3

- Tôi là ai ?

- Cơ thể tôi ?

- Tôi cần gì để lớn lên và khỏe

mạnh.

5

6

7

5/10 – 10/10/2020

12/10 – 17/10/2020

19/10 – 24/10/2020

 

 

Gia đình

3

- Gia đình của bé

- Gia đình sống chung một mái nhà

- Nhu cầu của gia đình

8

9

 

10

26/10 – 31/11/2020

2/11 – 7/11/2020

 

9/11 – 14/11/2020

  1.  

Nghề Nghiệp

4

- Nghề giáo viên

- Nghề nghiệp của bố mẹ

- Nghề nông

- Bé thích làm chú bộ đội

11

12

13

14

16/11 – 21/11/2020

23/11 – 28/11/2020

30/11 – 5/12/2020

7/12 – 12/12/2020

  1.  

Thế giới động vật

4

- Động vật nuôi trong gia đình

- Động vật sống dưới nước

- Động vật sống trong rừng

- Côn trùng và động vật biết bay-

15

16

17

18

18/12 – 19/12/2020

21/12 – 26/12/2020

28/12 – 2/1/2021

4/1 – 9/1/2021

  1.  

Thế giới thực vật – Tết nguyên Đán

5

- Tết và Mùa xuân

- Một số loại hoa

- Một số loại quả

- Một số loại rau

Nghỉ tết nguyên đán

- Cây xanh và môi trường sống

19

20

21

22

 

23

11/1 –   16/01/2021

18/01 – 23/01/2021

25/2 – 30/02/2021

1/2 – 6/02/2021

8/2 – 20/02/2021

22/2 – 27/2/2021

  1.  

Phương tiện và LLGT

5

- Ngày 8/3

- Một số PTGT phổ biến

- Một số PTGT phổ biến

- Một số LLGT

- Một sô LLGT

24

25

26

27

28

1/3 – 6/03/2021

08/3 – 13/03/2021

15/3 – 20/03/2021

22/3 – 27/3/2021

29/3 – 3/4/2021

  1.  

Các hiện tượng tự nhiên

3

- Nước

- Mùa hè – Mùa đông

- Trang phục mùa hè – mùa đông

29

30

31

5/4 – 10/4/2021

12/4 – 17/4/2021

19/4 – 24/4/2021

  1.  

Quê hương – đất nước – Bác Hồ

2

- Quê hương – Đất nước

- Bác Hồ

32

33

26/4 – 1/5/2021

3/5 – 8/5/2021

  1.  

Trường Tiểu học

2

- Trường Tiểu học

- Một số đồ dùng học sinh tiểu học.

34

35

10/5– 15/5/2021

17/5 – 22/5/2021

 

Ôn tập KT

 

Ôn tập và kiểm tra đánh giá

 

24/5 – 29/5/2021

 


Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết
Tin liên quan
Thống kê
Hôm nay : 89
Tháng 12 : 89
Năm 2023 : 12.992